Thông Số Kỹ Thuật
Loại sơn | Chống thấm |
Màu sắc | Trắng (Pha màu theo bảng màu) |
Thời gian khô | Khô bề mặt trong vòng 30 phút. Sơn lớp kết tiếp sau 2 giờ |
Dụng cụ | Máy phun sơn, cọ quét hoặc rulo |
Độ phủ bề mặt | 5 - 7m2/Kg/Lớp (Đã pha loãng) |
CHỐNG THẤM MÀU - WALLER WATER PROOF
Đặc tính vượt trội
SƠN CHỐNG THẤM MÀU: Là sản phẩm được cấu tạo bởi hai dòng nhựa Pure Acrylic và Styrene Acrylic Copolymer đặc chủng, áp dụng công nghệ mới, khi thi công trên bề mặt tường không cần sử dụng sơn lót. Màng sơn dẻo, bền màu, bền kiềm, hệ số dãn nở cao, chống thấm tuyệt đối.
Thông tin sản phẩm
SƠN CHỐNG THẤM MÀU: Là sản phẩm được cấu tạo bởi hai dòng nhựa Pure Acrylic và Styrene Acrylic Copolymer đặc chủng, áp dụng công nghệ mới, khi thi công trên bề mặt tường không cần sử dụng sơn lót. Màng sơn dẻo, bền màu, bền kiềm, hệ số dãn nở cao, chống thấm tuyệt đối.
Chỉ tiêu kỹ thuật
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức yêu cầu QCVN 16: 2014/BXD |
Kết quả |
Phương pháp thử |
1 |
Độ bám dính |
Điểm |
1 |
Đạt |
TCVN 2079:1993 |
2 |
Độ rửa trôi |
Chu kỳ |
≥ 1200 |
Đạt |
TCVN 8653 – 4:2012 |
Đặc điểm
-
Chống thấm nước, độ bám dính cao
Điều kiện thi công
Tường phải được xử lý trước khi sơn, tất cả bề mặt được sơn phải sạch và khô, độ ẩm của bề mặt dưới 16% theo máy đo độ ẩm Protimeter hay bề mặt tường khô từ 21 đến 28 ngày trong điều kiện bình thường. Tường không bám bụi, dầu mỡ, phải loại bỏ lớp sơn cũ bị bong. Nếu bề mặt được sơn bị rêu mốc, phải diệt hết rêu mốc, khuấy đều trước khi sơn và đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thành phần cấu tạo
- Keo Pure Acrylic & Styrene Acrylic Copolymer: 60 - 65%
- Nước và hỗn hợp: 35 - 40%
Bảo quản
- Đậy kín nắp, để nơi khô ráo, thoáng mát
- Kết hợp với thông gió tốt
- Cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa